Quảng Trạch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̰ːŋ˧˩˧ ʨa̰ʔjk˨˩kwaːŋ˧˩˨ tʂa̰t˨˨waːŋ˨˩˦ tʂat˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːŋ˧˩ tʂajk˨˨kwaːŋ˧˩ tʂa̰jk˨˨kwa̰ːʔŋ˧˩ tʂa̰jk˨˨

Địa danh[sửa]

Quảng Trạch

  1. Một huyện ở phía bắc tỉnh Quảng Bình, Việt Nam. Diện tích 593,1 km². Số dân 194.400 (1997). Địa hình ở phần bắc đồi, núi thấp của dãy Hoàng Sơn chạy ra biển, đồng bằng chân núi và cát ven biển ở phía đông và nam huyện. Sông Gianh, Rào Nậy chảy qua. Quốc lộ 1A, đường sắt Thống Nhất chạy qua. Huyện trước đây thuộc tỉnh Quảng Bình, thuộc tỉnh Bình Trị Thiên (1976–89), từ ngày 30 tháng 6 năm 1989 trở lại tỉnh Quảng Bình, gồm 1 thị trấn (Ba Đồn) huyện lỵ, 34 .
  2. Một thuộc huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hoá, Việt Nam.

Tham khảo[sửa]