akmuo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Litva[sửa]

 akmuo trên Wikipedia tiếng Litva 
Akmenys

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Balt-Slav nguyên thuỷ *ákmō < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *h₂éḱmō (đá) (có sự loại bỏ vòm hoá được cho là không thay đổi của */ḱ/). Cùng gốc với tiếng Slav Giáo hội cổ камꙑ (kamy), tiếng Latvia akmens, tiếng Ba Tư آسمان(âsmân), tiếng Phạn अश्मन् (aśman), tiếng Hy Lạp cổ ἄκμων (ákmōn), tiếng Anh hammer. Từ sinh đôi với ašmuo.

Danh từ[sửa]

akmuõ  (số nhiều ãkmenys) trọng âm kiểu 3b

  1. Đá.

Biến cách[sửa]

Từ liên hệ[sửa]

Đọc thêm[sửa]

  • akmuo”, Lietuvių kalbos žodynas [Từ điển tiếng Litva], lkz.lt, 1941–2024
  • akmuo”, Dabartinės lietuvių kalbos žodynas [Từ điển tiếng Litva đương đại], ekalba.lt, 1954–2024