akmuo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Litva[sửa]

 akmuo trên Wikipedia tiếng Litva 
Akmenys

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Balt-Slav nguyên thuỷ *ákmō < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *h₂éḱmō (đá) (có sự loại bỏ vòm hoá được cho là không thay đổi của */ḱ/). Cùng gốc với Lỗi Lua trong Mô_đun:languages/doSubstitutions tại dòng 73: Substitution data 'Cyrs-translit' does not match an existing module or module failed to execute: package.lua:80: module 'Module:Cyrs-translit' not found.., tiếng Latvia akmens, tiếng Ba Tư آسمان (âsmân), tiếng Phạn अश्मन् (aśman), tiếng Hy Lạp cổ ἄκμων (ákmōn), tiếng Anh hammer. Từ sinh đôi với ašmuo.

Danh từ[sửa]

akmuõ  (số nhiều ãkmenys) trọng âm kiểu 3b

  1. Đá.

Biến cách[sửa]

Từ liên hệ[sửa]

Đọc thêm[sửa]

  • akmuo”, Lietuvių kalbos žodynas [Từ điển tiếng Litva], lkz.lt, 1941–2024
  • akmuo”, Dabartinės lietuvių kalbos žodynas [Từ điển tiếng Litva đương đại], ekalba.lt, 1954–2024