an toàn hạt nhân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːn˧˧ twa̤ːn˨˩ ha̰ːʔt˨˩ ɲən˧˧aːŋ˧˥ twaːŋ˧˧ ha̰ːk˨˨ ɲəŋ˧˥aːŋ˧˧ twaːŋ˨˩ haːk˨˩˨ ɲəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːn˧˥ twan˧˧ haːt˨˨ ɲən˧˥aːn˧˥ twan˧˧ ha̰ːt˨˨ ɲən˧˥aːn˧˥˧ twan˧˧ ha̰ːt˨˨ ɲən˧˥˧

Danh từ[sửa]

an toàn hạt nhân

  1. Việc thực hiện các biện pháp nhằm ngăn ngừa sự cố hoặc giảm thiểu hậu quả sự cố do thiết bị hạt nhân, vật liệu hạt nhân gây ra cho con người, môi trường.