bàn mổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ːn˨˩ mo̰˧˩˧ɓaːŋ˧˧ mo˧˩˨ɓaːŋ˨˩ mo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˧˧ mo˧˩ɓaːn˧˧ mo̰ʔ˧˩

Danh từ[sửa]

bàn mổ

  1. Bàn dài dùng để mổ xẻ người bệnh nằm ở trên.
    Nằm trên bàn mổ, ông đã được bác sĩ gây mê.

Tham khảo[sửa]