bão từ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaʔaw˧˥ tɨ̤˨˩ɓaːw˧˩˨˧˧ɓaːw˨˩˦˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓa̰ːw˩˧˧˧ɓaːw˧˩˧˧ɓa̰ːw˨˨˧˧

Danh từ[sửa]

bão từ

  1. Hiện tượng nhiễu loạn của từ trường Trái Đất do ảnh hưởng của các hiện tượng xảy ra đột nhiên trên Mặt Trời.

Tham khảo[sửa]

  • Bão từ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam