bạch tuyết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ʔjk˨˩ twiət˧˥ɓa̰t˨˨ twiə̰k˩˧ɓat˨˩˨ twiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓajk˨˨ twiət˩˩ɓa̰jk˨˨ twiət˩˩ɓa̰jk˨˨ twiə̰t˩˧

Từ nguyên[sửa]

Tuyết: tuyết

Danh từ[sửa]

bạch tuyết

  1. Tuyết trắng.
    Nước ta làm gì có tuyết mà làm thơ lại ca tụng bạch tuyết!.

Tham khảo[sửa]