bể cạn non mòn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓḛ˧˩˧ ka̰ːʔn˨˩ nɔn˧˧ mɔ̤n˨˩ɓe˧˩˨ ka̰ːŋ˨˨ nɔŋ˧˥ mɔŋ˧˧ɓe˨˩˦ kaːŋ˨˩˨ nɔŋ˧˧ mɔŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓe˧˩ kaːn˨˨ nɔn˧˥ mɔn˧˧ɓe˧˩ ka̰ːn˨˨ nɔn˧˥ mɔn˧˧ɓḛʔ˧˩ ka̰ːn˨˨ nɔn˧˥˧ mɔn˧˧

Thành ngữ[sửa]

bể cạn non mòn

  1. Thời gian làm thay đổi mọi thứ.