bồi bổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓo̤j˨˩ ɓo̰˧˩˧ɓoj˧˧ ɓo˧˩˨ɓoj˨˩ ɓo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓoj˧˧ ɓo˧˩ɓoj˧˧ ɓo̰ʔ˧˩

Động từ[sửa]

bồi bổ

  1. Làm cho tăng thêm hoặc mạnh thêm.
    Bồi bổ sức khoẻ.
    Bồi bổ kiến thức.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Bồi bổ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam