biết ý

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiət˧˥ i˧˥ɓiə̰k˩˧˩˧ɓiək˧˥ i˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiət˩˩ i˩˩ɓiə̰t˩˧˩˧

Động từ[sửa]

biết ý

  1. Hiểu được ý định làm gì của ai.
    Tôi biết ý anh ấy muốn đến phỏng vấn ông.

Tham khảo[sửa]