buôn lậu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓuən˧˧ lə̰ʔw˨˩ɓuəŋ˧˥ lə̰w˨˨ɓuəŋ˧˧ ləw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓuən˧˥ ləw˨˨ɓuən˧˥ lə̰w˨˨ɓuən˧˥˧ lə̰w˨˨

Động từ[sửa]

buôn lậu

  1. Buôn những hàng cấm hoặc trốn thuế.
    Công an đã bắt được một bọn buôn lậu ở biên giới.

Tham khảo[sửa]