Bước tới nội dung

càm ràm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̤ːm˨˩ za̤ːm˨˩kaːm˧˧ ʐaːm˧˧kaːm˨˩ ɹaːm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːm˧˧ ɹaːm˧˧

Động từ

[sửa]

càm ràm

  1. Nói đi nói lại tỏ ý không vừa lòng, bực tức về điều gì đó.
    Chuyệnnhư thếcàm ràm cả ngày.

Đồng nghĩa

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)