có của

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa +‎ của.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ kwa̰ː˧˩˧kɔ̰˩˧ kuə˧˩˨˧˥ kuə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ kuə˧˩kɔ̰˩˧ kṵʔə˧˩

Tính từ[sửa]

của

  1. Tương đối giàu có.
    Nhà có của.

Tham khảo[sửa]

  • Có của, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam