côn an

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kon˧˧ aːn˧˧koŋ˧˥ aːŋ˧˥koŋ˧˧ aːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kon˧˥ aːn˧˥kon˧˥˧ aːn˧˥˧

Danh từ[sửa]

côn an

  1. (Thông tục) Công an nhưng hành xử như bọn côn đồ.
    Côn an giao thông đạp ngã người đi bộ không đi đúng lòng đường.

Đồng nghĩa[sửa]