công hàm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ ha̤ːm˨˩ | kəwŋ˧˥ haːm˧˧ | kəwŋ˧˧ haːm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ haːm˧˧ | kəwŋ˧˥˧ haːm˧˧ |
Danh từ[sửa]
công hàm
- Công văn ngoại giao của nước này gửi cho nước khác.
- Trao đổi công hàm giữa hai nước.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "công hàm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)