Bước tới nội dung

cải tà quy chính

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːj˧˩˧ ta̤ː˨˩ kwi˧˧ ʨïŋ˧˥kaːj˧˩˨ taː˧˧ kwi˧˥ ʨḭ̈n˩˧kaːj˨˩˦ taː˨˩ wi˧˧ ʨɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːj˧˩ taː˧˧ kwi˧˥ ʨïŋ˩˩ka̰ːʔj˧˩ taː˧˧ kwi˧˥˧ ʨḭ̈ŋ˩˧

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 改邪歸正.

Động từ

[sửa]

cải tà quy chính

  1. Bỏ con đường không chính đáng, trở về con đường chính đáng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Cải tà quy chính, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam