cất giữ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kət˧˥ zɨʔɨ˧˥ | kə̰k˩˧ jɨ˧˩˨ | kək˧˥ jɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kət˩˩ ɟɨ̰˩˧ | kət˩˩ ɟɨ˧˩ | kə̰t˩˧ ɟɨ̰˨˨ |
Động từ[sửa]
cất giữ
- Cất và giữ gìn cho nguyên vẹn, cho khỏi hư hỏng, trong một thời gian (nói khái quát)
- Cất giữ thức ăn trong tủ lạnh.
- Cất giữ hồ sơ, sổ sách.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Cất giữ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam