cất nhắc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kət˧˥ ɲak˧˥kə̰k˩˧ ɲa̰k˩˧kək˧˥ ɲak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kət˩˩ ɲak˩˩kə̰t˩˧ ɲa̰k˩˧

Động từ[sửa]

cất nhắc

  1. Nâng đỡ để đưa lên một địa vị cao hơn.
    Người như thế cũng bị dìm xuống, không được cất nhắc (Hồ Chí Minh)

Tham khảo[sửa]