cờ hó

Từ điển mở Wiktionary

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Cách nói tách chữ của chó.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤ː˨˩˧˥kəː˧˧ hɔ̰˩˧kəː˨˩˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəː˧˧˩˩kəː˧˧ hɔ̰˩˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

(loại từ con) cờ hó

  1. (lóng Internet) Dạng thay thế của chó (loài động vật).
    Dắt cờ hó đi dạo.
  2. (lóng Internet, từ chửi thề ít gây khó chịu) Dạng thay thế của chó (tiếng dùng để chửi).
    Bọn mày là lũ cờ hó!
    cờ hó chúng mày nữa!