cứu vớt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiw˧˥ vəːt˧˥kɨ̰w˩˧ jə̰ːk˩˧kɨw˧˥ jəːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨw˩˩ vəːt˩˩kɨ̰w˩˧ və̰ːt˩˧

Động từ[sửa]

cứu vớt

  1. Giúp cho thoát khỏi tình trạng nguy ngập đến mức gần như tuyệt vọng.
    Cứu vớt linh hồn.