cao đạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːw˧˧ ɗa̰ːʔk˨˩kaːw˧˥ ɗa̰ːk˨˨kaːw˧˧ ɗaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˧˥ ɗaːk˨˨kaːw˧˥ ɗa̰ːk˨˨kaːw˧˥˧ ɗa̰ːk˨˨

Danh từ[sửa]

cao đạc

  1. Xác định độ cao của các điểm trên mặt đất so với điểm gốc hoặc so với mực nước biển.
    Tiến hành cao đạc để vẽ bản đồ.