chàng hiu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̤ːŋ˨˩ hiw˧˧ʨaːŋ˧˧ hiw˧˥ʨaːŋ˨˩ hiw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaːŋ˧˧ hiw˧˥ʨaːŋ˧˧ hiw˧˥˧

Danh từ[sửa]

chàng hiu

  1. Một loại nhái.
    Người ta cũng gọi con chàng hiu là con chẫu chàng.

Tham khảo[sửa]