chân chỉ hạt bột

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨən˧˧ ʨḭ˧˩˧ ha̰ːʔt˨˩ ɓo̰ʔt˨˩ʨəŋ˧˥ ʨi˧˩˨ ha̰ːk˨˨ ɓo̰k˨˨ʨəŋ˧˧ ʨi˨˩˦ haːk˨˩˨ ɓok˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨən˧˥ ʨi˧˩ haːt˨˨ ɓot˨˨ʨən˧˥ ʨi˧˩ ha̰ːt˨˨ ɓo̰t˨˨ʨən˧˥˧ ʨḭʔ˧˩ ha̰ːt˨˨ ɓo̰t˨˨

Cụm từ[sửa]

chân chỉ hạt bột

  1. Tua bằng chỉ màukết hạt trang trí, thường được đính vào mép các bức thêu.
  2. Người ăn ở hiền lành.
    Giá nó cứ chân chỉ hạt bột thì đâu tới nỗi (thoại kịch VTV1).
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)