Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ ghép giữa chó + rừng.
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
(loại từ con) Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 698: attempt to index local 'sc' (a nil value).
- Một loài chó ăn thịt sống trong rừng.
Chó Rừng và Cọp
- (lỗi thời) Như chó sói
Chó Rừng Và Con Cò
Từ dẫn xuất[sửa]