chúa hề

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa chúa +‎ hề. Chưa rõ nguồn gốc của từ này; được dùng phổ biến từ năm 2020.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwaː˧˥ he̤˨˩ʨṵə˩˧ he˧˧ʨuə˧˥ he˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨuə˩˩ he˧˧ʨṵə˩˧ he˧˧

Danh từ[sửa]

chúa hề

  1. (từ mới, lóng Internet) Chỉ những người hài hước, có khả năng gây cười, luôn tạo ra các trò đùa; hoặc dùng mỉa mai những người tưởng mình hài hước.
    Các ông các bà chúa hề ơi, sao lại buồn cười thế!