chạy trời sao khỏi nắng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ʔj˨˩ ʨə̤ːj˨˩ saːw˧˧ xɔ̰j˧˩˧ naŋ˧˥ʨa̰j˨˨ tʂəːj˧˧ ʂaːw˧˥ kʰɔj˧˩˨ na̰ŋ˩˧ʨaj˨˩˨ tʂəːj˨˩ ʂaːw˧˧ kʰɔj˨˩˦ naŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaj˨˨ tʂəːj˧˧ ʂaːw˧˥ xɔj˧˩ naŋ˩˩ʨa̰j˨˨ tʂəːj˧˧ ʂaːw˧˥ xɔj˧˩ naŋ˩˩ʨa̰j˨˨ tʂəːj˧˧ ʂaːw˧˥˧ xɔ̰ʔj˧˩ na̰ŋ˩˧

Tục ngữ[sửa]

chạy trời sao khỏi nắng

  1. (Nghĩa bóng) Ám chỉ việc rồi cũng sẽ đến, không trốn thoát nổi.
    Làm thế nào mà nó chạy trời sao khỏi nắng được khoản tiền nợ chồng chất kia?

Đồng nghĩa[sửa]