chấm phá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəm˧˥ faː˧˥ʨə̰m˩˧ fa̰ː˩˧ʨəm˧˥ faː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəm˩˩ faː˩˩ʨə̰m˩˧ fa̰ː˩˧

Động từ[sửa]

chấm phá

  1. Vẽ phóng mấy nét đơn sơ, không gò bó vào quy củ.
    Bức tranh chấm phá.

Tham khảo[sửa]