chẳng may

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ŋ˧˩˧ maj˧˧ʨaŋ˧˩˨ maj˧˥ʨaŋ˨˩˦ maj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaŋ˧˩ maj˧˥ʨa̰ʔŋ˧˩ maj˧˥˧

Phó từ[sửa]

chẳng may trgt.

  1. Rủi thay.
    Chẳng may nhà tôi mất sớm
  2. Không .
    Anh đến chơi, chẳng may nhà tôi lại đi vắng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]