chặt chém

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ʔt˨˩ ʨɛm˧˥ʨa̰k˨˨ ʨɛ̰m˩˧ʨak˨˩˨ ʨɛm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨat˨˨ ʨɛm˩˩ʨa̰t˨˨ ʨɛm˩˩ʨa̰t˨˨ ʨɛ̰m˩˧

Động từ[sửa]

chặt chém

  1. Thu tiền phí quá cao, vượt hạn mức cho các dịch vụhàng hoá nhưng chất lượnggiá trị không tương xứng.

Dịch[sửa]