chữa lành

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨʔɨə˧˥ la̤jŋ˨˩ʨɨə˧˩˨ lan˧˧ʨɨə˨˩˦ lan˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨ̰ə˩˧ lajŋ˧˧ʨɨə˧˩ lajŋ˧˧ʨɨ̰ə˨˨ lajŋ˧˧

Danh từ[sửa]

  1. Sự xoa dịu, chuyển hóa cảm xúc, suy nghĩ tiêu cực hoặc cảm giác bị tổn thương để trở về trạng thái an lành nhằm sống ý nghĩalạc quan hơn.
    Viết chữa lành.

Dịch[sửa]