chiết khấu

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiət˧˥ xəw˧˥ʨiə̰k˩˧ kʰə̰w˩˧ʨiək˧˥ kʰəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨiət˩˩ xəw˩˩ʨiə̰t˩˧ xə̰w˩˧

Động từ[sửa]

chiết khấu

  1. Khấu trừ một số tiền theo quy định để dùng vào một mục đích nhất định.
    Tỉ suất lãi chiết khấu (lãi được khấu trừ khi cho vay).

Tham khảo[sửa]