Bước tới nội dung

chuột sa chĩnh gạo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuət˨˩ saː˧˧ ʨïʔïŋ˧˥ ɣa̰ːʔw˨˩ʨuək˨˨ ʂaː˧˥ ʨïn˧˩˨ ɣa̰ːw˨˨ʨuək˨˩˨ ʂaː˧˧ ʨɨn˨˩˦ ɣaːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨuət˨˨ ʂaː˧˥ ʨḭ̈ŋ˩˧ ɣaːw˨˨ʨuət˨˨ ʂaː˧˥ ʨïŋ˧˩ ɣa̰ːw˨˨ʨuət˨˨ ʂaː˧˥˧ ʨḭ̈ŋ˨˨ ɣa̰ːw˨˨

Thành ngữ

[sửa]

chuột sa chĩnh gạo

  1. (nghĩa bóng) Ví trường hợp bỗng nhiên gặp được nơi sung sướng, được hưởng cảnh sung túc, nhàn hạ.
    • 1999, Nguyễn Thị Ngọc Tú, Hình bóng cuộc đời, Nhà xuất bản Quân đội nhân dân, tr. 82:
      Mẹ tôi, sau hôm giả vờ làm khách may đo ở cửa hàng Mỹ Nữ về hớn hở tuyên bố: "Mày vào cửa nhà ấy là chuột sa chĩnh gạo đấy!".

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Chuột sa chĩnh gạo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam