sa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saː˧˧ʂaː˧˥ʂaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaː˧˥ʂaː˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

sa

  1. Thứ lụa rất mỏng dùng may áo dài.
    Sa hoa.
    Sa trơn.
    Áo sa.

Động từ[sửa]

sa

  1. Rơi xuống.
    Gió xuân hiu hắt, sương sa lạnh lùng. (ca dao)
    Đạo đức cách mạng không phải từ trên trời sa xuống (Hồ Chí Minh)
    Chim sa cá nhảy chớ chơi. (tục ngữ)
    Sầu tuôn đứt nối, châu sa vắn dài (Truyện Kiều)
  2. Rơi vào; Mắc vào.
    Sa đâu ấm đấy. (tục ngữ)
    Sa vào tay địch.
    Sa vào bẫy.
    Chuột sa chĩnh gạo.
    Sa vào tham ô hủ hoá, lãng phí, xa hoa (Hồ Chí Minh)
  3. Đặt xuống.
    Bút sa, gà chết. (tục ngữ)
  4. Nói trẻ con chết non.
    Một con sa bằng ba con đẻ. (tục ngữ)

Tham khảo[sửa]

Tiếng Anh[sửa]

Từ viết tắt[sửa]

sa (SA)

  1. (Tôn giáo) Đội quân Cứu tế (Salvation Army).
  2. (Thông tục) Gợi tình (sex appeal).
  3. Nam phi (South Africa).

Tham khảo[sửa]

Tiếng Bih[sửa]

Số từ[sửa]

sa

  1. một.

Tham khảo[sửa]

  • Tam Thi Min Nguyen, A grammar of Bih (2013)

Tiếng Chăm Đông[sửa]

Số đếm tiếng Chăm Đông
 <  0 1 2  > 
    Số đếm : sa

Cách viết khác[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Số từ[sửa]

sa

  1. một.

Tiếng Chu Ru[sửa]

Số từ[sửa]

sa

  1. một.

Tiếng Ê Đê[sửa]

Số từ[sửa]

sa

  1. một.

Tiếng Gia Rai[sửa]

Số từ[sửa]

sa

  1. một.

Tiếng H'roi[sửa]

Số từ[sửa]

sa

  1. một.

Tiếng Ra Glai Bắc[sửa]

Số từ[sửa]

sa

  1. một.

Tiếng Ra Glai Nam[sửa]

Số từ[sửa]

sa

  1. một.