chuyên môn hóa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwiən˧˧ mon˧˧ hwaː˧˥ʨwiəŋ˧˥ moŋ˧˥ hwa̰ː˩˧ʨwiəŋ˧˧ moŋ˧˧ hwaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨwiən˧˥ mon˧˥ hwa˩˩ʨwiən˧˥˧ mon˧˥˧ hwa̰˩˧

Từ nguyên[sửa]

Từ chuyên môn + hóa.

Nội động từ[sửa]

chuyên môn hóa

  1. Trở nên nhà chuyên môn về một ngành nào đó.
  2. Tập trung vào một môn học nào đó.

Dịch[sửa]