concomitant

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /.mə.tənt/

Tính từ[sửa]

concomitant /.mə.tənt/

  1. Đi kèm với, đi đôi với, cùng xảy ra, đồng thời.
    concomitant circumstances — những trường hợp cùng xảy ra một lúc
  2. (Y học) Đồng phát.

Danh từ[sửa]

concomitant /.mə.tənt/

  1. Sự việc cùng xảy ra, sự việc đi đôi; vật cùng đi.
    sleeplessness is often a concomitant of anxiety — sự khó ngủ thường đi đôi với lo âu

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /kɔ̃.kɔ.mi.tɑ̃/

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực concomitant
/kɔ̃.kɔ.mi.tɑ̃/
concomitantes
/kɔ̃.kɔ.mi.tɑ̃t/
Giống cái concomitante
/kɔ̃.kɔ.mi.tɑ̃t/
concomitantes
/kɔ̃.kɔ.mi.tɑ̃t/

concomitant /kɔ̃.kɔ.mi.tɑ̃/

  • đi kèm theo, cùng xảy ra, đồng thời
  • (y học) đồng phát

    Tham khảo[sửa]