với

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vəːj˧˥jə̰ːj˩˧jəːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vəːj˩˩və̰ːj˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

với

  1. Độ cao bằng một người bình thường đứng giơ thẳng cánh tay lên.
    Cây chuối cao một với.

Động từ[sửa]

với

  1. Giơ cao tay định nắm lấy.
    Cao quá chẳng với tới.

Phó từ[sửa]

với

  1. Từ độ xa.
    Anh ấy đi được một quãng thì vợ anh ấy gọi với lại.

Giới từ[sửa]

với

  1. Giới từ biểu thị quan hệ liên kết.
    Tôi đi với anh.
    Đối xử tốt với bạn.
    Họ đã đính hôn với nhau.
  2. Bằng cách gì, phương tiện gì.
    Với số tiền đó, anh có thể mua được căn nhà ấy
    Với thời gian năm năm, tôi đã viết xong từ điển này.

Dịch[sửa]

Trợ từ[sửa]

với

  1. Như cùng
    Anh cho nó đi với.
    Cứu chị ta với.

Tham khảo[sửa]