cuồng loạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kuəŋ˨˩ lwa̰ːʔn˨˩kuəŋ˧˧ lwa̰ːŋ˨˨kuəŋ˨˩ lwaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuəŋ˧˧ lwan˨˨kuəŋ˧˧ lwa̰n˨˨

Tính từ[sửa]

cuồng loạn

  1. Không kìm chế được, không theo trật tự.
    Đám đông cuồng loạn.