Bước tới nội dung

cynical

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈsɪ.nɪ.kəl/
Hoa Kỳ

Danh từ

[sửa]

cynical /ˈsɪ.nɪ.kəl/

  1. (Cynic) (triết học) nhà khuyển nho.
  2. Người hoài nghi, người yếm thế.
  3. Người hay chỉ trích cay độc; người hay nhạo báng, người hay giễu cợt.

Tính từ

[sửa]

cynical + (cynical) /ˈsɪ.nɪ.kəl/

  1. (Cynic, cynical) Khuyển nho.
  2. Hoài nghi, yếm thế.
  3. Hay chỉ trích cay độc; hay nhạo báng, hay giễu cợt.
  4. Bất chấp đạo .

Tham khảo

[sửa]