dân dụng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zən˧˧ zṵʔŋ˨˩jəŋ˧˥ jṵŋ˨˨jəŋ˧˧ juŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟən˧˥ ɟuŋ˨˨ɟən˧˥ ɟṵŋ˨˨ɟən˧˥˧ ɟṵŋ˨˨

Tính từ[sửa]

dân dụng

  1. Dùng cho nhu cầu của người dân bình thường, phân biệt với quân dụng.
    Điện máy dân dụng.