dò xét

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɔ̤˨˩ sɛt˧˥˧˧ sɛ̰k˩˧˨˩ sɛk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɔ˧˧ sɛt˩˩ɟɔ˧˧ sɛ̰t˩˧

Động từ[sửa]

dò xét

  1. Quan sát kín đáo để biết tình hình, sự việc.
    Dò xét tình hình, lực lượng của địch.
    Dò xét sự phản ứng biểu lộ trên nét mặt.

Tham khảo[sửa]