dạ đài
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːʔ˨˩ za̤ːj˨˩ | ja̰ː˨˨ jaːj˧˧ | jaː˨˩˨ jaːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaː˨˨ ɟaːj˧˧ | ɟa̰ː˨˨ ɟaːj˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
dạ dài
- Đài đêm tối, nghĩa bóng là cõi chết.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "dạ đài", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)