dạ quang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːʔ˨˩ kwaːŋ˧˧ja̰ː˨˨ kwaːŋ˧˥jaː˨˩˨ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaː˨˨ kwaːŋ˧˥ɟa̰ː˨˨ kwaːŋ˧˥ɟa̰ː˨˨ kwaːŋ˧˥˧

Tính từ[sửa]

dạ quang

  1. (Kết hợp hạn chế) . Sáng xanh lên trong bóng tối. Đồng hồ dạ quang (có dát chất dạ quang vào kim và chữ số, để có thể xem giờ trong bóng tối).

Tham khảo[sửa]