dấu ngoặc nhọn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa dấu +‎ ngoặc +‎ nhọn.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəw˧˥ ŋwak˨˩ ɲɔ̰ʔn˨˩jə̰w˩˧ ŋwak˨˨ ɲɔ̰ŋ˨˨jəw˧˥ ŋwak˨˩˨ ɲɔŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəw˩˩ ŋwak˨˨ ɲɔn˨˨ɟəw˩˩ ŋwak˨˨ ɲɔ̰n˨˨ɟə̰w˩˧ ŋwak˨˨ ɲɔ̰n˨˨

Danh từ[sửa]

dấu ngoặc nhọn

  1. Dấu { hoặc } dùng trong các lĩnh vực toán học, âm nhạc, máy tínhhóa học.