dự định

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨ̰ʔ˨˩ ɗḭ̈ʔŋ˨˩jɨ̰˨˨ ɗḭ̈n˨˨˨˩˨ ɗɨn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨ˨˨ ɗïŋ˨˨ɟɨ̰˨˨ ɗḭ̈ŋ˨˨

Động từ[sửa]

dự định

  1. Định trước về việc sẽ làm, nếu không có gì thay đổi.
    Dự định sẽ làm nhà mới trong năm tới.
  2. Điều dự định.
    Nói rõ dự định của mình.
    Có nhiều dự định mớị

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]