gạch chân
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣa̰ʔjk˨˩ ʨən˧˧ | ɣa̰t˨˨ ʨəŋ˧˥ | ɣat˨˩˨ ʨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣajk˨˨ ʨən˧˥ | ɣa̰jk˨˨ ʨən˧˥ | ɣa̰jk˨˨ ʨən˧˥˧ |
Động từ[sửa]
gạch chân
- Kẻ một đường thẳng dưới một từ hoặc cụm từ, đặc biệt là để nhấn mạnh.
- Gạch chân các động từ trong đoạn văn.