gấm ngày

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣəm˧˥ ŋa̤j˨˩ɣə̰m˩˧ ŋaj˧˧ɣəm˧˥ ŋaj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəm˩˩ ŋaj˧˧ɣə̰m˩˧ ŋaj˧˧

Định nghĩa[sửa]

gấm ngày

  1. Ý nói sự trở về quê như mặc áo gấm ban ngày.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]