gậy ông đập lưng ông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣə̰ʔj˨˩ əwŋ˧˧ ɗə̰ʔp˨˩ lɨŋ˧˧ əwŋ˧˧ɣə̰j˨˨ əwŋ˧˥ ɗə̰p˨˨ lɨŋ˧˥ əwŋ˧˥ɣəj˨˩˨ əwŋ˧˧ ɗəp˨˩˨ lɨŋ˧˧ əwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəj˨˨ əwŋ˧˥ ɗəp˨˨ lɨŋ˧˥ əwŋ˧˥ɣə̰j˨˨ əwŋ˧˥ ɗə̰p˨˨ lɨŋ˧˥ əwŋ˧˥ɣə̰j˨˨ əwŋ˧˥˧ ɗə̰p˨˨ lɨŋ˧˥˧ əwŋ˧˥˧

Thành ngữ[sửa]

gậy ông đập lưng ông

  1. (Nghĩa đen) Ông già cầm gậy của mình đập vào lưng mình.
  2. (Nghĩa bóng) Muốn làm điều có hại cho người khác nhưng chính điều ấy lại xảy ra với mình.