già đời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤ː˨˩ ɗə̤ːj˨˩jaː˧˧ ɗəːj˧˧jaː˨˩ ɗəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaː˧˧ ɗəːj˧˧

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

già đời

  1. Lâu năm, nhiều tuổi.
    Già đời làm cách mạng.
  2. Trọn một đời người.
    Già đời không làm được việc gì đáng kể.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]