giải ngũ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːj˧˩˧ ŋuʔu˧˥jaːj˧˩˨ ŋu˧˩˨jaːj˨˩˦ ŋu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːj˧˩ ŋṵ˩˧ɟaːj˧˩ ŋu˧˩ɟa̰ːʔj˧˩ ŋṵ˨˨

Động từ[sửa]

giải ngũ

  1. Ra khỏi quân đội.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]