giản đồ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːn˧˩˧ ɗo̤˨˩jaːŋ˧˩˨ ɗo˧˧jaːŋ˨˩˦ ɗo˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːn˧˩ ɗo˧˧ɟa̰ːʔn˧˩ ɗo˧˧

Danh từ[sửa]

giản đồ

  1. Hình vẽ bằng đường kẻ để trình bày một sự vật, một hiện tượng.
    Giản đồ véc tơ về điện xoay chiều.