giao, sách, trùng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːw˧˧ sajk˧˥ ʨṳŋ˨˩jaːw˧˥ ʂa̰t˩˧ tʂuŋ˧˧jaːw˧˧ ʂat˧˥ tʂuŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːw˧˥ ʂajk˩˩ tʂuŋ˧˧ɟaːw˧˥˧ ʂa̰jk˩˧ tʂuŋ˧˧

Định nghĩa[sửa]

giao, sách, trùng

  1. Cách bói dùng ba đồng tiền gieo sáu lần xuống đĩa.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]